CST bảng A TÂY BẮC LÂN - HĐK lần 1

Bộ đề bài

1. Dương Lịch TBL

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

2. Tô màu đặc biệt

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

3. Tìm số đặc biệt thứ N

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Định nghĩa: Số SED là số nguyên dương có tổng các ước số là một số chẵn.
Cho n là một số nguyên dương. Hãy tìm số SED thứ n.
Dữ liệu vào: một dòng duy nhất là số nguyên dương n.
Giới hạn: 1=<n<=10^15.
Kết quả: ghi ra số SED thứ n.
Input:
1
Output:
3

4. Đếm số lượng số ODD cân bằng

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Định nghĩa:
Số ODD là số tự nhiên chỉ chứa chữ số lẻ (1, 3, 5, 7, 9). Ví dụ: 1, 9, 37, 51. . . là số ODD. Còn các số 298, 483, 2009 . . . không phải là số ODD vì có chứa chữ số chẵn.
Số cân bằng là số tự nhiên có số chữ số là số chẵn và nửa bên trái bằng nửa bên phải. Các số: 22, 88, 2020, 2828 . . . là số cân bằng. Còn các số 2939, 29929, 48848, 444844. . . không phải là số cân bằng vì số chữ số lẻ hoặc nửa bên trái không bằng nửa bên phải
Số ODD cân bằng là số ODD có tính chất là số cân bằng.
Dữ liệu vào: gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số tự nhiên a.
  • Dòng 2: số tự nhiên b.

Giới hạn: a <= b <= 10^14.
Kết quả: in ra số lượng số ODD cân bằng từ a đến b.
Input:
1
99
Output:
5
Giải thích: có 5 số ODD cân bằng từ 1 đến 99 là: 11, 33, 55, 77, 99.

5. Tổng chữ số các số trùng

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Số trùng là số tự nhiên có chữ số đầu bằng chữ số cuối. Ví dụ: 0, 8, 11, 99, 101, 989, . . . là các số trùng.
Cho số tự nhiên N (1=< N <= 10^15).
Yêu cầu: Tính tổng chữ số các số trùng từ 1 đến N.
Dữ liệu vào: một số nguyên dương N (1=< N <= 10^15).
Kết quả: in ra đáp số bài toán.
Input:
9
Output:
45
Input:
99
Output:
135