Câu lệnh lặp (for - while)

Câu lệnh lặp for

Hàm range()

Hàm range trả về 1 đoạn số ( mặc định bắt đầu bằng 0 và các số hơn kém nhau 1 đơn vị )

  • Cú pháp 1:

    range(n)

trả về một đoạn số bắt đầu bằng ~0~ và kết thúc là ~{n - 1}~.

  • Cú pháp 2:

    range(a, b)

trả về một đoạn số bắt đầu bằng ~a~ và kết thúc là ~{b - 1}~.

  • Cú pháp 3:

    range(a, b, k)

trả về một đoạn các số bắt đầu bằng ~a~ và kết thúc là ~{b - 1}~, các số hơn kém nhau k đơn vị.

Cú pháp câu lệnh for

for i in [đoạn số]:
   câu lệnh

Trong đó

  • i là biến chạy (có thể đặt tên tùy ý).
  • [đoạn số] là đoạn các chữ số ta muốn duyệt qua (dùng hàm range()).

Ví dụ in ra các số từ 1 tới 5.

~code~

for i in range(1, 6):
    print(i)

~Kết~ ~quả~

1
2
3
4
5

Câu lệnh lặp while

Cú pháp câu lệnh while

while điều kiện:
    câu lệnh

Ví dụ

code

i = 1
while i <= 5:
   print(i)
   i += 1

Kết quả

1
2
3
4
5

Từ khóa ~break~ để thoát vòng lặp, ~continue~ để bỏ qua các câu lệnh và tiếp tục vòng lặp.

Ví dụ

code

for i in range(6):
    if i == 3:
       break
    print(i)

Kết quả

1
2
3

code

i = 1
while i <= 5:
   if i == 2:
      continue
   print(i)
   i += 1

Kết quả

1
3
4
5

Bài tập

Bài tập Điểm Tỷ lệ AC Người nộp
N số tự nhiên đầu tiên 100p 53,9% 2283
In n số tự nhiên 100 52,9% 4824
Tổng lẻ 100 50,5% 4040
Ước số của n 100 37,4% 4122
Số lượng ước số của n 100 29,3% 3683
Bảng số tự nhiên 1 100 53,1% 3751
Bảng số tự nhiên 2 100 55,2% 3375
Bảng số tự nhiên 3 100 60,9% 3144
Chữ số của N 100 53,1% 3752
Ước số chung 100 49,9% 3396



Bình luận