Điểm:
100 (p)
Thời gian:
1.0s
Bộ nhớ:
256M
Input:
bàn phím
Output:
màn hình
Nhập vào từ bàn phím một xâu kí tự \(S\). Hãy viết ra một kí tự có số lần xuất hiện nhiều nhất trong xâu \(S\) (có phân biệt kí tự hoa và kí tự thường).
Lưu ý: Nếu có nhiều kí tự có cùng số lần xuất hiện nhiều nhất trong xâu \(S\) thì in ra kí tự xếp theo thứ tự từ điển nhỏ nhất trong xâu đó.
Input
- Dòng đầu tiên và duy nhất chứa 1 xâu \(S\) (chỉ gồm các chữ cái trong tập \(\{a,\dots,z, A,\dots,Z\}\)) \((|S| \leq 10^6)\)
Output
- In ra kí tự xuất hiện nhiều nhất trong xâu \(S\).
Example
Test 1
Input
abcdaadDedgdAAA
Output
d
Bình luận
Hint: dùng map cho nhanh =))
e lộn ạ
Spoiler Alert
Hint 1
Reference AC code | O(n * 26 * 2) time | O(n) auxiliary space | String
Hint 2
Reference AC code | O(n) time | O(n) auxiliary space | STL
Reference AC code | O(n log n) time | O(n) auxiliary space | STL
Hint 3
Reference AC code | O(n) time | O(1) auxiliary space | Online solving