Điểm:
100
Thời gian:
1.0s
Bộ nhớ:
256M
Input:
bàn phím
Output:
màn hình
Cho số nguyên \(X\) có giá trị trong \([0, 9]\); In ra cách đọc bằng Tiếng Anh của các chữ số đó.
0 – \(zero\); 1 – \(one\); 2 – \(two\); 3 – \(three\); 4 – \(four\); 5 – \(five\); 6 – \(six\); 7 – \(seven\); 8 – \(eight\); 9 – \(nine\).
Input
- Một số nguyên \(X\).
Output
- In ra cách đọc của chữ số \(X\)
Example
Test 1
Input
5
Output
five
Test 2
Input
1
Output
one
Bình luận
Hint
include <bits/stdc++.h>
define ll long long
ll n;
using namespace std;
int main()
{
cin>>n;
vector<string> a={"zero", "one", "two", "three", "four", "five", "six","seven","eight","nine"};
cout<<a[n];
return 0;
}
Code tham khảo c++
sao chạy trên máy đúng mà sao vào đây chấm lại sai
code kham khảo nè(đừng chép code đọc hiểu r làm):
a = ["zero", "one", "two", "three", "four", "five", "six", "seven", "eight", "nine"]
print(a[int(input())])
bài này được if test ko mọi người
This comment is hidden due to too much negative feedback. Click here to view it.
This comment is hidden due to too much negative feedback. Click here to view it.
Có ai biết viết hàm bài này k