Số lần xuất hiện 1 (bản dễ)

Xem PDF



Tác giả:
Dạng bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 650M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho một dãy gồm \(n\) số nguyên dương \(A_1,A_2,…,A_n\). (\(N\leq 10^3\),\(A_i\leq 10^6\)).

Yêu cầu: Hãy in ra tất cả các số trong mảng \(A\) cùng với số lần xuất hiện của chúng.

Input

  • Dòng đầu chứa số \(n\).
  • Dòng thứ hai chứa \(n\) số nguyên dương \(A_1,A_2,…,A_n\).

Output

  • Gồm \(n\) dòng, mỗi dòng ghi số hạng thứ \(A_i\) và số lần xuất hiện của chúng.

Example

Test 1

Input
9
2 3 1 2 3 4 5 4 3
Output
2 2
3 3
1 1
2 2
3 3
4 2
5 1
4 2
3 3

Bình luận

  • nguyennamkhanh856243 6:59 p.m. 17 Tháng 12, 2024

    include<bits/stdc++.h>

    using namespace std;

    define N 112345

    long long a[N],i,n,m,cs,d[1000007],x,s,j;
    int main()
    {
    //freopen("a.inp","r",stdin);
    //freopen("a.out","w",stdout);
    cin>>n;
    for(i=1;i<=n;i++)
    cin>>a[i];
    for(i=1;i<=n;i++)
    d[a[i]]++;
    for(i=1;i<=n;i++)
    cout<<a[i]<<" "<<d[a[i]]<<endl;
    }