Dãy đổi dấu

Xem PDF



Tác giả:
Dạng bài
Điểm: 400 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy \(A\) gồm \(N\) phần tử gồm các số nguyên dương \(A_1, A_2, ..., A_N\). Dãy \(C\) được gọi là dãy con đổi dấu độ dài \(K\) của dãy \(A\) nếu tồn tại dãy chỉ số:

  • \(1 \leq i_1 < i_2 < ... < i_K \leq N\).
  • Nếu \(K > 1\) thì \(C_{i_1} > C_{i_2} < C_{i_3} > ...\) hoặc \(C_{i_1} < C_{i_2} > C_{i_3} < ...\)

Yêu cầu: Tìm dãy con đổi dấu \(C\) với \(K\) lớn nhất có thể.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương \(N\).
  • Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên dương \(A_1, A_2, ..., A_N\).

Output

  • Dòng đầu tiên chứa số \(K\) là độ dài dãy con đổi dấu \(C\) dài nhất.
  • Dòng thứ hai in ra \(K\) số nguyên dương \(C_1, C_2, ..., C_K\). Nếu có nhiều dãy \(C\) thoả mãn, in ra một dãy bất kỳ.

Constraints

  • \(N\leq 10^5\)
  • \(A_i \leq 10^9\)

Scoring

  • Subtask \(1\) (\(50\%\) số điểm): \(N\leq 10^3\).
  • Subtask \(2\) (\(50\%\) số điểm): Không có ràng buộc gì thêm.
  • Nếu in ra được số \(K\) là độ dài dãy con đổi dấu \(C\) dài nhất thì sẽ được \(50\%\) số điểm của test. Nếu in ra thêm được một dãy \(C\) tương ứng mà đúng thì sẽ được công thêm \(50\%\) số điểm của test.

Example

Test 1

Input
6
2 6 4 3 5 7 
Output
4
2 4 3 5

Bình luận

Không có bình luận nào.