FAVOURITE SEQUENCE

Xem PDF

Điểm: 1000 Thời gian: 2.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Q có một dãy số yêu thích \(\mathcal{F}\) gồm \(n\) phần tử. Bạn Q viết các con số lên bảng trắng như sau:

  • Bạn ấy viết \(a_1\) vào phía bên trái (vị trí bắt đầu của bảng trắng).
  • Viết \(a_2\) vào phía bên phải (vị trí kết thúc của bảng trắng).
  • Sau đó ở vị trí bên trái (nhưng ở bên phải \(a_1\)), bạn ấy viết số \(a_3\).
  • Sau đó ở vị trí bên phải (nhưng ở bên trái \(a_2\)), bạn ấy viết số \(a_4\).
  • Bạn ấy tiếp tục viết cho đến hết dãy số.

Ví dụ nếu \(\mathcal{F} = \{3,1,4,1,5,9,2\}\) thì bạn Q viết lên bảng dãy số \(\mathcal{K} = \{3,4,5,2,9,1,1\}\).

Yêu cầu: Bạn biết được dãy số \(\mathcal{K}\). Hãy xác định dãy số \(\mathcal{F}\).

Input

  • Dòng đầu ghi số nguyên dương \(n\) không quá \(300\) - độ dài của dãy.
  • Dòng thứ hai các \(n\) số nguyên dương \(a_1,a_2,...,a_n\) \((a_i \le 10^9)\).

Output

  • Dãy số yêu thích của Q.

Example

Test 1

Input
11
8 4 3 1 2 7 8 7 9 4 2
Output
8 2 4 4 3 9 1 7 2 8 7

Bình luận

Không có bình luận nào.