Tam giác (THT BC Vòng Tỉnh/TP 2022)

Xem PDF



Tác giả:
Dạng bài
Điểm: 200 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Tam giác (Bài 2 bảng B, Bài 1 bảng C1)

Trên mặt phẳng tọa độ có \(n + 1\) điểm: điểm nguyên \(A(x,y\)) và \(n\) điểm nguyên nằm trên trục \(B_1(x_1,0),B_2(x_2,0), ...,B_n(x_n, 0)\).

Yêu cầu: Với số nguyên không âm \(S\), hãy đếm số lượng tam giác có diện tích lớn hơn \(s\) mà ba đỉnh của tam giác là ba điểm trong \(n + 1\) điểm đã cho.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa hai số nguyên \(n\)\(S\) (\(2 \le n \leq 200000; 0 \le S \le 10^9\));
  • Dòng thứ hai chứa hai số nguyên dương \(x, y\ (x, y < 10^9)\);
  • Dòng thứ ba chứa \(n\) số nguyên dương \(x_l,x_2,... ,x_n (x_i \le 10^9)\).

Output

  • Ghi ra thiết bị ra chuẩn gồm một số nguyên là số lượng tam giác đếm được.

Scoring

  • Subtask \(1\) (\(25\%\) số điểm): \(n = 2\);
  • Subtask \(2\) (\(25\%\) số điểm): \(n \le 2000\);

Example

Test 1

Input
5 3
3 5
1 2 5 7 8 
Output
8
Note


Bình luận

Không có bình luận nào.