Điểm:
200 (p)
Thời gian:
1.0s
Bộ nhớ:
256M
Input:
bàn phím
Output:
màn hình
\(s\) chứa \(n\) kí tự Alphabet
. Sau khi tìm hiểu một lúc, nhận ra rằng ta cần phải đổi xâu kí tự đó từ Alphabet
ra ngôn ngữ của mật mã đó. Sau khi đã chuyển ra ngôn ngữ của mật khẩu, ta chuyển xâu ngôn ngữ của mật khẩu ấy thành một số. Dưới đây là danh sách các chữ cái Alphabet
chuyển ra ngôn ngữ của mật khẩu:
PASSWORD LANGUAGE
A = !
B = @
C = #
D = $
E = %
F = ^
G = &
H = *
I = (
J = )
K = /
L = ?
M = .
N = ,
O = >
P = <
Q = _
R = -
S = {
T = }
U = [
V = ]
W = "
X = '
Y = $
Z = `
Dưới đây là bảng chuyển đổi ngôn ngữ đó ra số:
CONVERT TABLE
! = 152
@ = 28
# = 316
$ = 43
% = 57
^ = 66
& = 778
* = 86
( = 95
) = 10647
/ = 346
? = 34609
. = 21
, = 312
> = 12503
< = 25
_ = 260
- = 46246
{ = 12
} = 105
[ = 69
] = 420
" = 10526
' = 20
$ = 15321
` = 155
Sau các bước này, các bạn phải làm thao tác như sau để tìm ra kết quả cuối cùng:
- Lấy tổng các chữ số của mật khẩu số mới đã tạo ra, sau đó lại tính tổng các chữ số của mật khẩu này tạo được cho đến khi chỉ còn \(1\) chữ số duy nhất. Ta gọi số cuối cùng đó là \(b\), bạn hãy tìm số \(b\) ấy nhé! Sau khi tìm ra số \(b\), bạn hãy lấy \(b\) số đầu tiên của mật khẩu và in ra mật khẩu cuối cùng nhé để mở khóa rương nhé!
vì lúc đó không có phần mềm để code nên nhờ các bạn coder code giúp. Bạn hãy giúp giải mã mật khẩu để lấy được kho báu nhé!
- Lưu ý: Chữ cái
Alphabet
in hoa hay in thường khi đổi ra ngôn ngữ của mật khẩu đều giống nhau.
Yêu cầu: Nhập vào \(1\) số tự nhiên \(n\). Dòng tiếp theo là \(1\) xâu \(s\) chứa \(n\) kí tự Alphabet
.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số tự nhiên \(n\). \((1 \le n \le 200)\).
- Dòng thứ hai chứa \(1\) xâu \(s\) có chứa \(n\) kí tự
Alphabet
.
Output
- Dòng tiếp theo là mật khẩu đã chuyển ra số.
Example
Test 1
Input
6
abZcfo
Output
15228155
Bình luận
à rồi sorry nhìu
mik ko hỉu test để bài
hóng phần 2, có gì cho trước intro cho thêm hứng thú
ủa rồi cái ngôn ngữ của mật mã thi liên quan gì ta?