Hướng dẫn cho GV dạy bộ sách Cánh Diều chủ đề F
đã đăng vào 8:50 p.m. 14 Tháng 6, 2022

Hướng dẫn cho GV dạy bộ sách Cánh Diều chủ đề F

Đăng ký tài khoản Giáo Viên

  • Thầy cô tự đăng ký tài khoản và kích hoạt tài khoản qua email đăng ký
  • Gửi thông tin yêu cầu đăng ký tài khoản dành riêng cho giáo viên: Link đăng ký

Hướng dẫn sử dụng tài khoản giáo viên

Tạo nhóm - Organizations (tương đương với 1 llớp học) (Video hướng dẫn)

  1. Di chuyển chuột lên handle/username của mình và chọn admin
  2. Di chuyển chuột đến User profiles sau đó nhấn dấu + bên phải của Organizations hoặc nhấn vào Organizations sau đó chọn add
  3. Điền vào các fleld để hoàn thành thông tin của Organization
  4. Organization title: Tên của Nhóm/Lớp học
  5. Organization slug: Tên hiển thị trên link url, thường sẽ được tạo tự động
  6. Short name: Tên hiển thị bên cạnh tên thành viên trong contest, thường sẽ để trùng tên với Organization title
  7. Is open organization?: Có thể gia nhập tổ chức tự động không hay phải thông qua xét duyệt của Quản trị viên
  8. Organization description: Mô tả về Organization
  9. Logo override image: Logo của Organization, nó sẽ thay thế logo mặc định của lqdoj khi thành viên ở trong giao diện Organization, fleld này có thể bỏ trống
  10. Maximum size: Số thành viên tối đa của Organization, chỉ áp dụng với private Organization
  11. Registrant: handle của người đăng ký Organization, bắt buộc phải để tên mình
  12. Administrators: các Quản trị viên của Organization, thường sẽ để tên mình và những người có thể giúp mình quản lý
  13. Sau khi điền xong các field, bấm Save để tạo Organization

Tạo mới bài tập trên hệ thống Video hướng dẫn

  1. Di chuyển chuột lên handle của mình và chọn admin
  2. Chọn dấu cộng bên phải Problems hoặc chọn Problem sau đó chọn Add
  3. Điền vào các fleld để hoàn thành thông tin của Bài tập
  4. Problem code: Mã của bài tập, sẽ hiển thị trên url
  5. Problem name: Tên của bài tập
  6. Publicly visible: Nếu tích vào ô này thì bài tập sẽ hiển thị công khai
  7. Creators: Tác giả của bài tập, sẽ hiện trên trang bài tập
  8. Curators: Có quyền chỉnh sửa bài tập nhưng không phải tác giả của bài tập
  9. Testers: Những người có thể xem bài tập và thử nghiệm bài tập nhưng không thể chỉnh sửa bài tập
  10. Private to organizations: Nếu tích vào đây thì chỉ các organization được chọn mới xem được bài tập
  11. Problem body: Phần đề bài, viết bằng markdown, khuyên viết theo format sau:
    Nội dung đề bài: cốt truyện, các định nghĩa/ khái niệm, yêu cầu, v.v..
    ##Input (nếu có file thì ghi tên file ở đây)
    Định dạng dữ liệu vào: Cấu trúc như thế nào? 
    - Dòng 1 chứa ..
    - Dòng 2 chứa ..
    - ...
    ##Output (nếu có file thì ghi tên file ở đây)
    Định dạng kết quả xuất ra: Cấu trúc như thế nào? 
    - Dòng 1 chứa ..
    - Dòng 2 chứa ..
    - ...
    ##Scoring
    Bao gồm các subtask của bài (nếu bài có chia subtask). Nếu bài không có subtask thì giới hạn các biến phải được nêu rõ ở phần input/ đề bài.
    - **Subtask 1** (x điểm): ...
    - **Subtask 2** (y điểm): ...
    - ...
    ##Example
    **Sample input**
    ` `` (3 dấu tick viết liền nhau)
        Nội dung input 1
    ` ``
    **Sample output**
    ` ``
        Nội dung output 1
    ` ``
    (lưu ý: nếu có nhiều test VD thì đánh số thứ tự)
    #Note
    Giải thích test VD, lưu ý khác, v.v..
    
  12. Problem types: Loại của bài tập, Ví dụ: cài đặt, toán, tìm kiếm nhị phân ...
  13. Problem group: Nhóm của bài tập
  14. Points: Độ khó của bài tập (800 - 3500)
  15. Time limit: Giới hạn thời gian của bài tập
  16. Memory limit: Giới hạn bộ nhớ của bài tập
  17. Language: Ngôn ngữ lập trình cho phép của bài tập
  18. Bấm save and continue editing để lưu bài tập sau đó bấm view on site
  19. Bấm. edit test data để thưc hiện thêm test cho bài tập
  20. Upload file zip chứa bộ test của bài tập, cấu trúc 1 test gồm 1 file .inp và 1 file .out tương ứng nhau, 1 bộ test gồm nhiều test
  21. Checker: Chọn check tương ứng cho bài, sẽ có hướng dẫn về checker riêng.
  22. Input file name: Tên file input, để trống nếu nhập từ màn hình
  23. Output file name: Tên file output, để trống nếu in ra màn hình
  24. Bấm Fill testcases để hệ thống tự điền test sau đó bấm Apply

Tạo contest từ bài tập GV tự tạo hoặc từ hệ thống đang có (Video hướng dẫn)

  1. Di chuyển chuột lên handle của mình và chọn admin
  2. Chọn dấu cộng bên phải Contests hoặc chọn Contests sau đó chọn Add
  3. Điền vào các field để hoàn thành thông tin của Contest
  4. Contest id: mã của contest, hiển thị trên url
  5. Contest name: Tên của contest
  6. Authors: Tác giả của contest, sẽ hiện trên trang contest
  7. Curators: Có quyền chỉnh sửa contest nhưng không phải tác giả của contest
  8. Testers: Những người có thể xem contest và thử nghiệm contest nhưng không thể chỉnh sửa contest
  9. Publicly visible: Có hiển thị contest công khai không
  10. No comments: Không cho phép thí sinh comment vào contest
  11. Hide problem tags: Ẩn type của bài tập trong contest
  12. Scoreboard visibility: Chế độ hiển thị bảng rank, có 3 sự lựa chọn
    • Visible: Hiển thị công khai
    • Hidden for duration of contest: Ẩn trong suốt thời gian diễn ra contest, chỉ AuthorCurators có thể xem bảng rank
    • Hidden for duration of participation: Ẩn trong suốt thời gian thí sinh làm contest, chỉ AuthorCurators có thể xem bảng rank
  13. Run pretests only: Chỉ chạy pretest với bài nộp trong contest
  14. Precision points: Số chữ số sau dấu phảy của bài tập trong contest
  15. Start time: Thời gian bắt đầu contest, định dạng Date(ngày) YYYY-MM-DD, Time(giờ) HH:MM:SS
  16. End time: Thời gian kết thúc contest, định dạng Date(ngày) YYYY-MM-DD, Time(giờ) HH:MM:SS
  17. Time limit: Thời gian tối đa một thí sinh có thể tham gia contest
  18. Description: Mô tả contest
  19. Contest format: format của contest, khuyên để Default
  20. Vui lòng không dụng vào phần Rating
      - Access code: mật khẩu của contest
  21. Private to specific users: Chỉ cho phép 1 số thí sinh được chỉ định tham gia contest
  22. Private to organizations: Chỉ cho phép 1 số tổ chức được chỉ định tham gia contest
  23. Problems: Các bài tập của contest, mỗi bài cần điềm 5 fleld:
      - PROBLEM: nhập tên / mã của bài tập
    • POINTS: Điểm của bài tập trong contest
    • PARTIAL: Tính điểm từng phần hay phải đúng toàn bộ mới có điểm
    • IS PRETESTED: Chỉ chấm pretest
    • MAX SUBMISSIONS: Số lần nộp tối đa trong contest, để 0 nếu không giới hạn bài tập
    • VISIBLE TESTCASES: Để 0 nếu không cho phép xem testcase, để 1 nếu cho phép
    • ORDER: Thứ tự của bài tập trong contest
  24. Bấm save and continue editing để lưu bài tập sau đó bấm view on site để xem contest

Bình luận

Không có bình luận nào.