CSES - Tree Distances II | Khoảng cách trên cây II

Xem PDF

Điểm: 1600 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 512M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho một cây gồm \(n\) đỉnh.

Nhiệm vụ của bạn là với mỗi nút, hãy tìm tổng khoảng cách từ nó tới tất cả các nút khác.

Input

  • Dòng đầu chứa một số nguyên \(n:\) số lượng nút. Các nút được đánh số \(1,2,... ,n\).
  • Sau đó là \(n−1\) dòng mô tả các cạnh. Mỗi dòng chứa hai số nguyên \(a\)\(b\): có một cạnh nối nút \(a\)\(b\).

Output

  • In ra \(n\) số nguyên\(:\) tổng khoảng cách từ các nút \(1,2,3,\dots,n\).

Constraints

  • \(1 ≤ n ≤ 2⋅10^5\)
  • \(1 ≤ a,b ≤ n\)

Example

Sample Input

5
1 2
1 3
3 4
3 5

Sample Output

6 9 5 8 8

Note

Trong Test ví dụ:

Với nút \(1\)

  • Khoảng cách từ nút \(1\) tới nút \(2\)\(1\),
  • từ nút \(1\) tới nút \(3\)\(1\),
  • từ nút \(1\) tới nút \(4\)\(2\),
  • từ nút \(1\) tới nút \(5\)\(2\)

\(\Rightarrow\) Tổng khoảng cách từ nút \(1\) tới các nút còn lại là \(1 + 1 + 2 + 2 = 6\), vậy nên ta in ra \(6\).

Tương tự với các đỉnh còn lại


Bình luận


  • -1
    N7hoatt    11:14 a.m. 17 Tháng 8, 2023

    Cho một cây gồm \(n\) đỉnh.

    Với mỗi đỉnh, hãy tìm tổng khoảng cách từ đỉnh đó tới tất cả đỉnh khác.

    Input

    • Dòng đầu tiên gồm số nguyên \(n\): số đỉnh trong cây. Các đỉnh được đánh số từ \(1,2,\dots,n\).
    • \(n - 1\) dòng sau biểu diễn các cạnh. Mỗi dòng chứa hai số nguyên \(a\)\(b\): có một cạnh nối giữa \(a\)\(b\).

    Output

    • In ra \(n\) số nguyên: với mỗi đỉnh \(1,2,3,\dots,n\), in ra tổng khoảng cách tới tất cả đỉnh còn lại.

    Constraints

    • \(1 \leq n \leq 2 \times 10^5\).
    • \(1 \leq a, b \leq n\).

    Example

    Test

    Input
    5
    1 2
    1 3
    3 4
    3 5
    Output
    6 9 5 8 8
    Note

    • 0
      vienthongnhatminh6222    10:30 p.m. 25 Tháng 10, 2024

      Thanks for updating this, i didn't understand the first one :))