CSES - Area of Rectangles | Diện Tích Của Các Hình Chữ Nhật

Xem PDF



Dạng bài
Điểm: 1900 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 512M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho \(n\) hình chữ nhật, nhiệm vụ của bạn là xác định tổng diện tích phần hợp của chúng.

Input

  • Dòng đầu vào đầu tiên chứa một số nguyên \(n\): số lượng hình chữ nhật.

  • Sau đó, có \(n\) dòng mô tả các hình chữ nhật. Mỗi dòng chứa bốn số nguyên \(x_1\), \(y_1\), \(x_2\)\(y_2\): hình chữ nhật bắt đầu tại điểm \((x_1, y_1)\) và kết thúc tại điểm \((x_2, y_2)\).

Output

  • In tổng diện tích được che phủ bởi các hình chữ nhật.

Constraints

  • \(1 \leq n \leq 10 ^ 5\)
  • \(-10 ^ 6 \leq x_1 \leq x_2 \leq 10 ^ 6\)
  • \(-10 ^ 6 \leq y_1 \leq y_2 \leq 10 ^ 6\)

Example

Test 1

Input
3  
1 3 4 5  
3 1 7 4  
5 3 8 6
Output
24

Bình luận


  • -3
    vanphukhang_0604    8:09 p.m. 26 Tháng 8, 2023

    CSES - Area of Rectangles | Diện tích các hình chữ nhật

    Cho \(n\) hình chữ nhật, nhiệm vụ của bạn là xác định tổng diện tích phần hợp của chúng.

    Input

    • Dòng đầu tiên chứa số nguyên \(n \ (1 \leq n \leq 10^5)\): số lượng hình chữ nhật.
    • \(n\) dòng sau đó mô tả các hình chữ nhật, mỗi dòng chứa bốn số nguyên \(x_1\), \(y_1\), \(x_2\)\(y_2 \ (-10 ^ 6 \leq x_1 \leq x_2 \leq 10 ^ 6, -10 ^ 6 \leq y_1 \leq y_2 \leq 10 ^ 6)\), ứng với một hình chữ nhật bắt đầu tại điểm \((x_1, y_1)\) và kết thúc tại điểm \((x_2, y_2)\).

    Output

    • In ra tổng diện tích được che phủ bởi các hình chữ nhật.

    Example

    Test 1

    Input
    3
    1 3 4 5
    3 1 7 4
    5 3 8 6
    Output
    24