Từ đại diện (HSG'21)

Xem PDF

Điểm: 300 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

    
Trong thao tác tìm kiếm các tập tin hoặc các từ trong một nội dung văn bản đã soạn thảo, ... người ta phải sử dụng một từ dùng làm từ khóa hay còn gọi là từ đại diện nhằm để so sánh và tìm kiếm kết quả. Một từ trong tin học được xem là một xâu kí tự không chứa kí tự trống.

    
Từ đại diện có thể chứa một vài ký tự dấu hỏi ('?') mà mỗi kí tự dấu hỏi sẽ đại diện cho một kí tự bất kì khác kí tự trống (dấu cách). Chẳng hạn:

Từ đại diện Ý nghĩa của từ đại diện
?zj?w Từ đại diện là từ có độ dài bằng \(5\), có kí tự thứ nhất và thứ tư là các kí tự bất kì (khác kí tự trống), các kí tự thứ hai và ba là zj, kí tự cuối cùng là w.

    
Trong phép so sánh, hai từ được xem là giống nhau nếu chúng có cùng số lượng kí tự (độ dài của từ) và hai kí tự ở hai vị trí giống nhau của hai từ phải giống nhau hoặc trong hai kí tự này phải có ít nhất một kí tự là kí tự dấu hỏi.

    
Cho trước 2 xâu kí tự \(S\)\(P\), trong đó:

  • Xâu \(S\) chứa nhiều từ, mỗi từ chỉ chứa các kí tự chữ cái thường hoặc chữ cái hoa và mỗi từ cách nhau ít nhất một kí tự trống. Xâu \(S\) có không quá \(255\) kí tự.
  • Xâu \(P\) là một từ đại diện. Xâu \(P\) có không quá \(255\) kí tự.

Yêu cầu:
Xác định có bao nhiêu từ giống từ \(P\) có trong xâu \(S\) (có phân biệt chữ thường và chữ hoa).

Input

  • Dòng đầu tiên chứa xâu \(S\).
  • Dòng đầu hai chứa xâu \(P\).

Output

  • Ghi ra một số nguyên \(k\) là số từ giống từ \(P\) có trong xâu \(S\).

Example

Test 1

Input
abc  defk mjan abc Abc
abc
Output
2

Test 2

Input
tant xranz htjk  hanr safd aann
?an?
Output
3